Panasonic KX-TEB308

  • gplus
  • pinterest
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thành phần:
Đóng gói:
Trọng lượng: 0 g.
1.600.000₫

Trả lời tự động,Hiện số gọi đến,Đổi số máy lẻ.Hạn chế thời gian,cấm di động ,đường dài.


 


 


 


Tài liệu Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TEB308 bằng Máy tính



LẬP TRÌNH TEB308 /TES 824 /TA308 CƠ BẢN BẰNG PC


Phải cài đặT KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console và cài đặt Driver USP để lập trình bằng USP và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C:

v Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console -> Enter Program console -> 1234 -> chọn Connect to PABX -> Enter system Password -> 1234 -> chọn USB ( nếu lập trình USB ) chọn RS232 ( Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C )


1. Ngày giờ hiện hành :

- System -> 1.1 Date & time -> Date ( nhập ngày , tháng , năm ) -> time -> chọn AM/PM -> nhập giờ , phút -> Apply .


2. Đổi Password lập trình :

- System -> 1.2 Main -> System Password -> nhập Password mới -> Apply .


3. Chức năng giám sát :

- Ext -> 2.5 Dss console -> Dss console No -> chọn DSS -> console Port -> chọn Port để gán bàn DSS -> pair Ext -> chọn Port đi kèm với DSS -> Apply .


4. Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa

- System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> chọn Manual ( chuyển bằng tay ) , chọn Auto ( chuyển tự động ) -> Apply .


5. An định thời gian làm việc ở chế độ ngày , đêm , trưa .

- System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> Time Setting -> Nhập giờ bắt đầu ngày , đêm , trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai -> Chủ nhật -> Apply .


6. An định máy Operator :

- System -> Main -> Operator -> chọn Jack làm Operator -> Apply .


7. Đổi số máy nhánh :

- System -> Numbering Plan -> Numbering Plan -> chọn Plan ( 1-3 ) -> đổi số Ext tương ứng từng Jack -> Apply .


8. Kết nối CO chọn chế độ quay số , CO group -> thời gian Flash , Đảo cực CO .

- 3.CO -> Detail -> Connection -> chọn CO kết nối -> Dial mode -> chọn chế độ quay số -> CO line group -> chọn Group cho CO line -> Flash / recal time -> chọn thời gian Flash -> Reverse detection chọn hay không chọn chế độ đảo cực CO -> Apply


9. Đổ chuông thường :

- 3.CO -> 1 line Mode -> CO line -> chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> Apply .

- 3.CO -> 2.Incoming / Outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext -> chọn máy nhánh đổ chuông vào các thời gian ngày , đêm , trưa -> Apply -> Ok


10. Đổ chuông Delay :

- 3.CO -> 1.Time mode -> CO line -> Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> Apply

- 3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext -> chọn máy nhánh đổ chuông -> chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo -> Apply -> Ok




Gửi tin nhắn đến mitdac




11. Hunting Ring: Tìm máy rỏi đổ chuông trong nhóm

- 3.CO ->3. 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO->chọn máy nhánh đổ chuông vào các chế độ ngày đêm trưa(các máy đổ chuông phải chung một nhóm) ->apply->ok

- 2.Extention -> 2.6 Extention group -> chọn Jack theo số máy nhánh đổ chuông vào cùng một nhóm -> Group no -> chọn Group no cho nhóm Huning từ group 1->gruop8 -> Extention hunting -> Group no chọn Group hunting tương ứng ở trên -> Extention hunting -> set -> chọn Group -> Type -> chọn chế độ Terminal(đổ chuông đầu cuối) hay chế độ Cicular(chế độ đổ chuông xoay vòng) cho nhóm Hunting -> Apply

- 3.CO -> 3.1 Line mode-> Co No-> chọn Co sử dụng Hunting -> chọn chế độ ngày đêm trưa -> Type -> chọn Dil tương ứng với từng Co hunting -> Detail -> chọn Jack Ext(máy nhánh) đổ chuông đầu tiên trong nhóm Hunting nếu bận đổ chuông máy tiếp theo trong nhóm-> Apply -> Ok


12. Chế độ DISA: Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết).Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card disa

- 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chọn DISA -> Detail chọn OGM No (từ OGM 1->OGM 8) cho ngày , đêm , trưa -> Apply –> Ok


13. Chế độ UCD : Nếu có cuội từ ngoài vào các máy đổ chuông bận trên đường Co sử dụng chế độ UCD thì tổng đài sẽ thực hiện chế độ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ hoặc kke61t thúc cuộc gọi…Phải có card disa

- 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chọn UCD -> cho ngày , đêm , trưa -> Apply

- 8.UCD -> 8.1 UCD -> UCD Group -> chọn Group Ext(nhóm máy nhánh đổ chuông khi gọi vào nếu bận thì sử dụng chế độ UCD -> UCD waiting Message -> chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết -> Timer -> UCD Busy Waiting time -> chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM ở chế độ UCD waiting message phát ra -> Mode -> UCD busy mode . Chọn 1 trong 4 chế độ sau : Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1 -> Apply .

§Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết .

§Intercept-DISA : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết .

§Disconnect : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi .

§Disconnect OGM1 : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó kết thúc cuộc gọi .


14. Chế độ DISA 3 cấp : DISA AA

- 3.1 Line mode -> chọn CO(từ 1->8) -> Chọn chế độ ngày đêm tương ứng cho từng Co -> Type -> chọn DISA -> Detail -> chọn OGM No(bản tin tổng từ OGM 1-> OGM 8) -> Apply

- 7.DISA -> 7.1 Automatic Attendant -> DISA Incoming call Disa mode -> chọn with AA -> AA table -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) -> chọn 2.Level AA -> OK -> ( 0 -> 9 ) 2.Level AA -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> chọn 3.Level AA-> OK ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) chọn 3.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> Ext -> chọn Jack Ext -> OK -> Apply .


15. Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO

- 3.CO -> 3.2 Incoming/ Outgoing -> CO line -> chọn CO -> chọn Ext(máy nhánh) -> Outgoing call -> chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm -> Apply .

16. Hạn chế cuộc gọi :

- 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class2 -> 5 ) -> Apply .

- 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho máy nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> Apply .


17. Gọi bằng Account code :

- 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class 3 -> 5 ) -> Apply .

- 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> Apply .

- 2. Ext -> 2.1 main -> Account code model ( Option, forced, veryfile all, veryfile toll ) chọn cho từng Ext (máy nhánh)các chế độ option… -> Apply .

§ Veryfile all : Không cần tạo mã cấm , bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account .

§ Verifile toll : Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên .

- 1. System -> 1.5 Account code -> tạo mã account để gọi Account -> Apply .


18. ARS :

- 6.ARS -> 6.1 Common -> ARS Mode -> chọn CO sử dụng ARS từ CO -> CO 8 -> Apply .

- 6.ARS -> 6.2 Routing Plan -> tạo mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng Route để chèn dịch vụ -> Modification -> Added Number -> chọn dịch vụ chèn ( 171, 177, 178, 179 ) -> Apply .


19. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :

- 2. Ext -> 2.1 main -> Pager 2 -> Ext(máy nhánh) -> CO Call Duration limited -> chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext (máy nhánh)-> Apply .

- 1. System -> 1.6 Times -> Call Duration -> Ext to CO Duration limited -> chọn thời gian giới hạn -> Apply .


20. Chuyển cuộc gọi trên đường CO :

- 2. Ext -> 2.1 Main -> Page 1 -> Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy nhánh) có thể Transfer to CO -> Apply .

21. Call forward to CO :

- 2. Ext -> 2.2 Main -> Page 1 -> Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext(máy nhánh) có thể Call Forward to CO -> Apply .

22. Reset Tổng Đài :

- Utility -> System Reset -> Normal On -> Default -> Yes hoặc No .

- Utility -> System Data clear -> Select target system data -> All -> OK .

23. Caller ID : Hiển Thị số gọi đến

- 11. Caller ID -> 11.1 Main -> CO line Setting -> CO line -> Caller ID -> chọn CO hiển thị -> Caller ID type -> chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK -> apply.Chỉ hiển thị ở bàn lập trình

- 11.Caller ID -> 11.2 SLT caller ID -> Ttype -> chọn hệ FSK hoặc DTMF -> Jack -> Ext number(máy nhánh) -> SLT caller ID muốn hiển thị trên máy thường đánh dấu chéo -> Apply.


24. Set cổng máy in ( SMDR )RS 232C: (Set các thông số giữa tổng đài và cổng máy in giống nhau)

- System -> 1.7 SMDR -> RS232C Parameter -> NL code -> CCR + LF ( CR ) -> Baud Rate ( bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) thường chọn 9600-> Word lenghth -> 8 bit/ 7 bit chọn 8 bit -> Parity bit -> None ( Mark/old/Even ) -> Stop bit -> 1 bit/ 2 bit chọn 1bit -> Selection for printing -> Outgoing call -> On , Off, toll -> Incoming call -> On , Off -> Account code -> Code / Index -> Apply .




Cập nhật: 20/02/2018 - 09:08Tình trạng:
Bảo hành: 12 ThángNguồn gốc: Chính hãng
Model
Hãng sản xuấtPanasonic
LoạiTổng đài điện thoại
Thông số kỹ thuật
Số thuê bao8
Tính năng
Kết nối

• USB

Tính năng

• Màn hiển thị

• Quay số nhanh

• Quay số tắt

• Tự động trả lời

• Tự động gọi lại

• Bàn điều khiển, lập trình

• Chuyển cuộc gọi

• Giữ cuộc gọi

• Gọi khẩn cấp

• Cướp chuông(nhặt cuộc gọi)

• Phân phối cuộc gọi ( UCD )

• Chống làm phiền (DND)

• Nhạc chờ và nhạc nền

• Hộp thư thoại

• Thiết lập đường dây trực tiếp (DID)

Mở rộng

• Tích hợp SMS

• Lập trình kết nối với máy tính

• Định tuyến tự động(ARS)

• Bản tin chi tiết các cuộc gọi(SMDR)

• Cổng RS-232 phục vụ in cước

• Dùng cho cả điện thoại Analog và Digital

• Doorphone điện thoại cửa, chuông cửa

Đặc điểm
Kích thước (mm)249 x 316 x 73 mm
Trọng lượng (g)1800
Xuất xứMalaysia
WebsiteChi tiết

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Panasonic KX-TEB308 Panasonic KX-TEB308 Product description: Panasonic KX-TEB308 -

Trả lời tự động,Hiện số gọi đến,Đổi số máy lẻ.Hạn chế thời gian,cấm di động ,đường dài.


 


 


 


Tài liệu Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TEB308 bằng Máy tính



LẬP TRÌNH TEB308 /TES 824 /TA308 CƠ BẢN BẰNG PC


Phải cài đặT KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console và cài đặt Driver USP để lập trình bằng USP và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C:

v Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console -> Enter Program console -> 1234 -> chọn Connect to PABX -> Enter system Password -> 1234 -> chọn USB ( nếu lập trình USB ) chọn RS232 ( Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C )


1. Ngày giờ hiện hành :

- System -> 1.1 Date & time -> Date ( nhập ngày , tháng , năm ) -> time -> chọn AM/PM -> nhập giờ , phút -> Apply .


2. Đổi Password lập trình :

- System -> 1.2 Main -> System Password -> nhập Password mới -> Apply .


3. Chức năng giám sát :

- Ext -> 2.5 Dss console -> Dss console No -> chọn DSS -> console Port -> chọn Port để gán bàn DSS -> pair Ext -> chọn Port đi kèm với DSS -> Apply .


4. Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa

- System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> chọn Manual ( chuyển bằng tay ) , chọn Auto ( chuyển tự động ) -> Apply .


5. An định thời gian làm việc ở chế độ ngày , đêm , trưa .

- System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> Time Setting -> Nhập giờ bắt đầu ngày , đêm , trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai -> Chủ nhật -> Apply .


6. An định máy Operator :

- System -> Main -> Operator -> chọn Jack làm Operator -> Apply .


7. Đổi số máy nhánh :

- System -> Numbering Plan -> Numbering Plan -> chọn Plan ( 1-3 ) -> đổi số Ext tương ứng từng Jack -> Apply .


8. Kết nối CO chọn chế độ quay số , CO group -> thời gian Flash , Đảo cực CO .

- 3.CO -> Detail -> Connection -> chọn CO kết nối -> Dial mode -> chọn chế độ quay số -> CO line group -> chọn Group cho CO line -> Flash / recal time -> chọn thời gian Flash -> Reverse detection chọn hay không chọn chế độ đảo cực CO -> Apply


9. Đổ chuông thường :

- 3.CO -> 1 line Mode -> CO line -> chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> Apply .

- 3.CO -> 2.Incoming / Outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext -> chọn máy nhánh đổ chuông vào các thời gian ngày , đêm , trưa -> Apply -> Ok


10. Đổ chuông Delay :

- 3.CO -> 1.Time mode -> CO line -> Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> Apply

- 3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext -> chọn máy nhánh đổ chuông -> chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo -> Apply -> Ok




Gửi tin nhắn đến mitdac




11. Hunting Ring: Tìm máy rỏi đổ chuông trong nhóm

- 3.CO ->3. 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO->chọn máy nhánh đổ chuông vào các chế độ ngày đêm trưa(các máy đổ chuông phải chung một nhóm) ->apply->ok

- 2.Extention -> 2.6 Extention group -> chọn Jack theo số máy nhánh đổ chuông vào cùng một nhóm -> Group no -> chọn Group no cho nhóm Huning từ group 1->gruop8 -> Extention hunting -> Group no chọn Group hunting tương ứng ở trên -> Extention hunting -> set -> chọn Group -> Type -> chọn chế độ Terminal(đổ chuông đầu cuối) hay chế độ Cicular(chế độ đổ chuông xoay vòng) cho nhóm Hunting -> Apply

- 3.CO -> 3.1 Line mode-> Co No-> chọn Co sử dụng Hunting -> chọn chế độ ngày đêm trưa -> Type -> chọn Dil tương ứng với từng Co hunting -> Detail -> chọn Jack Ext(máy nhánh) đổ chuông đầu tiên trong nhóm Hunting nếu bận đổ chuông máy tiếp theo trong nhóm-> Apply -> Ok


12. Chế độ DISA: Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết).Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card disa

- 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chọn DISA -> Detail chọn OGM No (từ OGM 1->OGM 8) cho ngày , đêm , trưa -> Apply –> Ok


13. Chế độ UCD : Nếu có cuội từ ngoài vào các máy đổ chuông bận trên đường Co sử dụng chế độ UCD thì tổng đài sẽ thực hiện chế độ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ hoặc kke61t thúc cuộc gọi…Phải có card disa

- 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chọn UCD -> cho ngày , đêm , trưa -> Apply

- 8.UCD -> 8.1 UCD -> UCD Group -> chọn Group Ext(nhóm máy nhánh đổ chuông khi gọi vào nếu bận thì sử dụng chế độ UCD -> UCD waiting Message -> chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết -> Timer -> UCD Busy Waiting time -> chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM ở chế độ UCD waiting message phát ra -> Mode -> UCD busy mode . Chọn 1 trong 4 chế độ sau : Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1 -> Apply .

§Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết .

§Intercept-DISA : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết .

§Disconnect : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi .

§Disconnect OGM1 : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó kết thúc cuộc gọi .


14. Chế độ DISA 3 cấp : DISA AA

- 3.1 Line mode -> chọn CO(từ 1->8) -> Chọn chế độ ngày đêm tương ứng cho từng Co -> Type -> chọn DISA -> Detail -> chọn OGM No(bản tin tổng từ OGM 1-> OGM 8) -> Apply

- 7.DISA -> 7.1 Automatic Attendant -> DISA Incoming call Disa mode -> chọn with AA -> AA table -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) -> chọn 2.Level AA -> OK -> ( 0 -> 9 ) 2.Level AA -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> chọn 3.Level AA-> OK ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) chọn 3.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> Ext -> chọn Jack Ext -> OK -> Apply .


15. Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO

- 3.CO -> 3.2 Incoming/ Outgoing -> CO line -> chọn CO -> chọn Ext(máy nhánh) -> Outgoing call -> chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm -> Apply .

16. Hạn chế cuộc gọi :

- 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class2 -> 5 ) -> Apply .

- 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho máy nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> Apply .


17. Gọi bằng Account code :

- 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class 3 -> 5 ) -> Apply .

- 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> Apply .

- 2. Ext -> 2.1 main -> Account code model ( Option, forced, veryfile all, veryfile toll ) chọn cho từng Ext (máy nhánh)các chế độ option… -> Apply .

§ Veryfile all : Không cần tạo mã cấm , bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account .

§ Verifile toll : Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên .

- 1. System -> 1.5 Account code -> tạo mã account để gọi Account -> Apply .


18. ARS :

- 6.ARS -> 6.1 Common -> ARS Mode -> chọn CO sử dụng ARS từ CO -> CO 8 -> Apply .

- 6.ARS -> 6.2 Routing Plan -> tạo mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng Route để chèn dịch vụ -> Modification -> Added Number -> chọn dịch vụ chèn ( 171, 177, 178, 179 ) -> Apply .


19. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :

- 2. Ext -> 2.1 main -> Pager 2 -> Ext(máy nhánh) -> CO Call Duration limited -> chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext (máy nhánh)-> Apply .

- 1. System -> 1.6 Times -> Call Duration -> Ext to CO Duration limited -> chọn thời gian giới hạn -> Apply .


20. Chuyển cuộc gọi trên đường CO :

- 2. Ext -> 2.1 Main -> Page 1 -> Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy nhánh) có thể Transfer to CO -> Apply .

21. Call forward to CO :

- 2. Ext -> 2.2 Main -> Page 1 -> Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext(máy nhánh) có thể Call Forward to CO -> Apply .

22. Reset Tổng Đài :

- Utility -> System Reset -> Normal On -> Default -> Yes hoặc No .

- Utility -> System Data clear -> Select target system data -> All -> OK .

23. Caller ID : Hiển Thị số gọi đến

- 11. Caller ID -> 11.1 Main -> CO line Setting -> CO line -> Caller ID -> chọn CO hiển thị -> Caller ID type -> chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK -> apply.Chỉ hiển thị ở bàn lập trình

- 11.Caller ID -> 11.2 SLT caller ID -> Ttype -> chọn hệ FSK hoặc DTMF -> Jack -> Ext number(máy nhánh) -> SLT caller ID muốn hiển thị trên máy thường đánh dấu chéo -> Apply.


24. Set cổng máy in ( SMDR )RS 232C: (Set các thông số giữa tổng đài và cổng máy in giống nhau)

- System -> 1.7 SMDR -> RS232C Parameter -> NL code -> CCR + LF ( CR ) -> Baud Rate ( bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) thường chọn 9600-> Word lenghth -> 8 bit/ 7 bit chọn 8 bit -> Parity bit -> None ( Mark/old/Even ) -> Stop bit -> 1 bit/ 2 bit chọn 1bit -> Selection for printing -> Outgoing call -> On , Off, toll -> Incoming call -> On , Off -> Account code -> Code / Index -> Apply .




CanMuaBan 162192


Panasonic KX-TEB308


Tra loi tu dong,Hien so goi den,Doi so may le.Han che thoi gian,cam di dong ,duong dai.


 


 


 


Tai lieu Huong dan lap trinh tong dai KX-TEB308 bang May tinh



LAP TRINH TEB308 /TES 824 /TA308 CO BAN BANG PC


Phai cai daT KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console va cai dat Driver USP de lap trinh bang USP va cung co the lap trinh bang cong com RS –232C:

v Mo KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console -> Enter Program console -> 1234 -> chon Connect to PABX -> Enter system Password -> 1234 -> chon USB ( neu lap trinh USB ) chon RS232 ( Neu lap trinh bang cong COM RS-232C )


1. Ngay gio hien hanh :

- System -> 1.1 Date & time -> Date ( nhap ngay , thang , nam ) -> time -> chon AM/PM -> nhap gio , phut -> Apply .


2. Doi Password lap trinh :

- System -> 1.2 Main -> System Password -> nhap Password moi -> Apply .


3. Chuc nang giam sat :

- Ext -> 2.5 Dss console -> Dss console No -> chon DSS -> console Port -> chon Port de gan ban DSS -> pair Ext -> chon Port di kem voi DSS -> Apply .


4. Chuyen doi che do ngay, dem va trua

- System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> chon Manual ( chuyen bang tay ) , chon Auto ( chuyen tu dong ) -> Apply .


5. An dinh thoi gian lam viec o che do ngay , dem , trua .

- System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> Time Setting -> Nhap gio bat dau ngay , dem , trua cho cac ngay trong tuan tu thu hai -> Chu nhat -> Apply .


6. An dinh may Operator :

- System -> Main -> Operator -> chon Jack lam Operator -> Apply .


7. Doi so may nhanh :

- System -> Numbering Plan -> Numbering Plan -> chon Plan ( 1-3 ) -> doi so Ext tuong ung tung Jack -> Apply .


8. Ket noi CO chon che do quay so , CO group -> thoi gian Flash , Dao cuc CO .

- 3.CO -> Detail -> Connection -> chon CO ket noi -> Dial mode -> chon che do quay so -> CO line group -> chon Group cho CO line -> Flash / recal time -> chon thoi gian Flash -> Reverse detection chon hay khong chon che do dao cuc CO -> Apply


9. Do chuong thuong :

- 3.CO -> 1 line Mode -> CO line -> chon Normal cho che do ngay, dem, trua -> Apply .

- 3.CO -> 2.Incoming / Outgoing -> CO line Number -> chon CO do chuong ( 1…..8 ) -> Ext -> chon may nhanh do chuong vao cac thoi gian ngay , dem , trua -> Apply -> Ok


10. Do chuong Delay :

- 3.CO -> 1.Time mode -> CO line -> Chon Normal cho che do ngay, dem, trua -> Apply

- 3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chon CO do chuong ( 1…..8 ) -> Ext -> chon may nhanh do chuong -> chon thoi gian do chuong may tiep theo -> Apply -> Ok




Gui tin nhan den mitdac




11. Hunting Ring: Tim may roi do chuong trong nhom

- 3.CO ->3. 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chon CO->chon may nhanh do chuong vao cac che do ngay dem trua(cac may do chuong phai chung mot nhom) ->apply->ok

- 2.Extention -> 2.6 Extention group -> chon Jack theo so may nhanh do chuong vao cung mot nhom -> Group no -> chon Group no cho nhom Huning tu group 1->gruop8 -> Extention hunting -> Group no chon Group hunting tuong ung o tren -> Extention hunting -> set -> chon Group -> Type -> chon che do Terminal(do chuong dau cuoi) hay che do Cicular(che do do chuong xoay vong) cho nhom Hunting -> Apply

- 3.CO -> 3.1 Line mode-> Co No-> chon Co su dung Hunting -> chon che do ngay dem trua -> Type -> chon Dil tuong ung voi tung Co hunting -> Detail -> chon Jack Ext(may nhanh) do chuong dau tien trong nhom Hunting neu ban do chuong may tiep theo trong nhom-> Apply -> Ok


12. Che do DISA: Khi goi vao tren Co su dung disa thi tong dai phat ra ban tin OGM ,nguoi goi co the bam truc tiep so noi bo muon gap(neu biet).Neu khong bam gi thi cuoc goi thu dong chuyen ve operator da quy dinh.Phai co card disa

- 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chon DISA -> Detail chon OGM No (tu OGM 1->OGM 8) cho ngay , dem , trua -> Apply –> Ok


13. Che do UCD : Neu co cuoi tu ngoai vao cac may do chuong ban tren duong Co su dung che do UCD thi tong dai se thuc hien che do UCD nhu phat ban thong bao khoang thoi gian cho hoac kke61t thuc cuoc goi…Phai co card disa

- 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chon UCD -> cho ngay , dem , trua -> Apply

- 8.UCD -> 8.1 UCD -> UCD Group -> chon Group Ext(nhom may nhanh do chuong khi goi vao neu ban thi su dung che do UCD -> UCD waiting Message -> chon ban tin OGM phat ra khi cac may trong nhom su dung o che do UCD ban het -> Timer -> UCD Busy Waiting time -> chon Thoi gian cho sau khi bang tin OGM o che do UCD waiting message phat ra -> Mode -> UCD busy mode . Chon 1 trong 4 che do sau : Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1 -> Apply .

§Intercept-Normal: Sau thoi gian cho UCD Busy Waiting time cac may Ext group dang o che do UCD van ban thi cuoc goi se chuyen den 1 may khac cho do chuong hoac nguoi goi co the an so noi bo neu biet .

§Intercept-DISA : Sau thoi gian cho UCD Busy Waiting time cac may Ext group dang o che do UCD van ban thi se phat ra ban tin OGM va sau do se chuyen den 1 may khac cho do chuong ngoai nhom Ext group su dung o che do UCD hoac nguoi goi co the nhan so noi bo neu biet .

§Disconnect : Sau thoi gian cho UCD Busy Waiting time cac may Ext group dang o che do UCD van ban thi se ket thuc cuoc goi .

§Disconnect OGM1 : Sau thoi gian cho UCD Busy Waiting time cac may Ext group dang o che do UCD van ban thi se phat ra ban tin OGM va sau do ket thuc cuoc goi .


14. Che do DISA 3 cap : DISA AA

- 3.1 Line mode -> chon CO(tu 1->8) -> Chon che do ngay dem tuong ung cho tung Co -> Type -> chon DISA -> Detail -> chon OGM No(ban tin tong tu OGM 1-> OGM 8) -> Apply

- 7.DISA -> 7.1 Automatic Attendant -> DISA Incoming call Disa mode -> chon with AA -> AA table -> chon ( tu 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) -> chon 2.Level AA -> OK -> ( 0 -> 9 ) 2.Level AA -> chon ( tu 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> chon 3.Level AA-> OK ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) chon 3.Level AA-> chon ( tu 0 -> 9) ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> Ext -> chon Jack Ext -> OK -> Apply .


15. Cho phep goi ra hoac khong cho phep goi ra tren duong CO

- 3.CO -> 3.2 Incoming/ Outgoing -> CO line -> chon CO -> chon Ext(may nhanh) -> Outgoing call -> chon hoac khong chon o che do goi ra cho che do ngay dem -> Apply .

16. Han che cuoc goi :

- 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tao ma cam tren class ( class2 -> 5 ) -> Apply .

- 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho may nhanh vao cos muon gioi han da tao o tren theo che do ngay , dem , trua -> Apply .


17. Goi bang Account code :

- 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tao ma cam tren class ( class 3 -> 5 ) -> Apply .

- 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho nhanh vao cos muon gioi han da tao o tren theo che do ngay , dem , trua -> Apply .

- 2. Ext -> 2.1 main -> Account code model ( Option, forced, veryfile all, veryfile toll ) chon cho tung Ext (may nhanh)cac che do option… -> Apply .

§ Veryfile all : Khong can tao ma cam , bat cu khi nao goi ra cung phai nhap ma account .

§ Verifile toll : Nhan Account khi goi nhung ma da duoc cam o tren .

- 1. System -> 1.5 Account code -> tao ma account de goi Account -> Apply .


18. ARS :

- 6.ARS -> 6.1 Common -> ARS Mode -> chon CO su dung ARS tu CO -> CO 8 -> Apply .

- 6.ARS -> 6.2 Routing Plan -> tao ma vung lien tinh khi su dung ARS theo tung Route de chen dich vu -> Modification -> Added Number -> chon dich vu chen ( 171, 177, 178, 179 ) -> Apply .


19. Gioi han thoi gian goi ra ngoai :

- 2. Ext -> 2.1 main -> Pager 2 -> Ext(may nhanh) -> CO Call Duration limited -> chon hoac khong chon gioi han thoi gian goi ra cho tung Ext (may nhanh)-> Apply .

- 1. System -> 1.6 Times -> Call Duration -> Ext to CO Duration limited -> chon thoi gian gioi han -> Apply .


20. Chuyen cuoc goi tren duong CO :

- 2. Ext -> 2.1 Main -> Page 1 -> Transfer to CO chon hoac khong chon Ext (may nhanh) co the Transfer to CO -> Apply .

21. Call forward to CO :

- 2. Ext -> 2.2 Main -> Page 1 -> Call Forward to CO chon hoac khong chon Ext(may nhanh) co the Call Forward to CO -> Apply .

22. Reset Tong Dai :

- Utility -> System Reset -> Normal On -> Default -> Yes hoac No .

- Utility -> System Data clear -> Select target system data -> All -> OK .

23. Caller ID : Hien Thi so goi den

- 11. Caller ID -> 11.1 Main -> CO line Setting -> CO line -> Caller ID -> chon CO hien thi -> Caller ID type -> chon loai hien thi DTMF hoac FSK -> apply.Chi hien thi o ban lap trinh

- 11.Caller ID -> 11.2 SLT caller ID -> Ttype -> chon he FSK hoac DTMF -> Jack -> Ext number(may nhanh) -> SLT caller ID muon hien thi tren may thuong danh dau cheo -> Apply.


24. Set cong may in ( SMDR )RS 232C: (Set cac thong so giua tong dai va cong may in giong nhau)

- System -> 1.7 SMDR -> RS232C Parameter -> NL code -> CCR + LF ( CR ) -> Baud Rate ( bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) thuong chon 9600-> Word lenghth -> 8 bit/ 7 bit chon 8 bit -> Parity bit -> None ( Mark/old/Even ) -> Stop bit -> 1 bit/ 2 bit chon 1bit -> Selection for printing -> Outgoing call -> On , Off, toll -> Incoming call -> On , Off -> Account code -> Code / Index -> Apply .




RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

SẢN PHẨM PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

THÔNG TIN ĐA DẠNG

Chi tiết từng loại hàng

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN KINH TẾ

Các tin cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

Cần Mua Bán ? www.canmuaban.net Hà Nội, Việt Nam 75 Đinh Tiên Hoàng VN-HN 10000 VN ‎0900000000