Máy Sản Xuất Khí NITO dạng PSA
Hiệu AGG - EU
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
- Model: NITROPAK 116
- Độ thuần khiết khí Nito: 99.999% - 99.99% - 99.9% - 99.5% - 99% - 98% - 97%
- Lưu lượng N2: 16 - 28 - 48 - 80 - 90 - 112 - 127.2 m3/h
- Phương thức chế tạo: Máy dạng PSA tách rới không khí chế tạo khí Nito / thiết kế bồn đôi hấm thụ hồi sinh.
- Nguồn điện: 220V/1pha/50Hz
- Áp suất khí N2: 7.0 Kg/cm2 (có điều chỉnh)
- Nhu cầu lượng khí nén : 0000 L/phút
- Áp suất khí nén cần: 7.0-11 kg/cm 2
- Hạt CMS xuất xứ Đức
- Tuổi thọ trung bình máy tạo khí Nito 5 -10 năm
- Bộ điều khiển hiển thị tiếng Anh, hiển thị áp xuất khí nito,
- Có hiển thị đồ thuần khí Nito, Phương thức truyền ra của khí Nito: Khống chế độ thuần truyền ra
- Sử dụng màn hình cảm ứng 9”
Tính năng sản phẩm
AAG Máy Tạo Khí Nito - EU
MÁY TẠO KHÍ NITƠ : Ưu điểm: Dễ dàng trong sử dụng Là hệ thống tiết kiệm Một số ngành công nghiệp tiêu biểu sau đây thường sử dụng máy nitơ: Đóng gói thực phẩm; Nhiệt xử lý; Thổi nhựa, hóa công; Ngành điện tử; Dầu khí công nghiệp; Ngành công nghiệp thủy tinh; Ngành công nghiệp dược phẩm. Thực phẩm: Giữ cho thực phẩm tươi lâu hơn Khí Nitơ được dùng như là loại khí thay thế khí oxy trong quá trình đóng gói thực phẩm nhằm: Kéo dài thời hạn sử dụng. Giữ thưc phẩm được tươi lâu hơn mà không hề làm ôi thiu hay hư hỏng thực phẩm. Ngăn chặn vi khuẩn tăng trưởng, chống ẩm. Luyện kim. Ngăn ngừa kim loại bị oxy hóa và lẫn tạp chất Tăng cường sức chịu lực của kim loại Giảm thiểu sự ăn mòn của kim loại (không còn thấy các vết nứt, các vết rỗ trên kim loại). Chống cháy nổ Oxy xung quanh khu vực cháy được triệt tiêu, cô lập tối đa để ngăn ngừa ngọn lửa có thể có thể bùng cháy trở lại. Khuôn đúc Đúc các sản phẩm bằng nhựa và cao su Để cải tiến chất lượng sản phẩm đúc khuôn. Tăng cường việc cải tiến mẫu mã của sản phẩm nhựa. Hóa chất Ngăn cản việc cháy nổ Trong công nghiệp sản xuất hóa chất, Nitơ thường được dùng như là sản phẩm khí để thay thế lớp khí bề mặt trong các thùng hóa chất chứa chất lỏng dễ cháy, dễ bắt lửa, hoặc chất lỏng có chất dễ cháy hòa tan bên trong. Kỹ thuật laser Hàn cắt kim loại Sử dụng khí Ni tơ trong việc hàn cắt kim loại sẽ không để lại xỉ than trong quá trình hàn cắt kim loại. Điện tử: Ngăn không cho kim loại bị oxy hóa. Chất lượng của các mối hàn rất quan trọng trong các sản phẩm điện tử. Sử dụng khí Ni tơ để làm giảm thiểu những lỗi trên board mạch khi hàn, chất lượng ổn định hơn và giảm chi phí tối đa cho việc sửa chữa lại. Ngoài ra còn ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nữa như: công nghệ truyền thông, y tế, ngành sơn,..
NİTROPAK MODULAR DIMENSIONS OF NITROGEN GENERATORS MODEL
MODEL
|
Weight (kg)
|
Dimensions I x d x h (cm)
|
Particle content (μm)
|
Inlet Air Pressure ( BARg)
|
O2 Output Pressure (BARg)
|
Power
|
NİTROPAK 102
|
306
|
461X660X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
220-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 104
|
457
|
461X880X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
220-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 106
|
609
|
461X1100X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
220-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 108
|
760
|
461X1320X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
110-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 110
|
912
|
461X1540X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
110-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 112
|
1063
|
461X1760X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
110-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 114
|
1214
|
461X1980X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
110-240 VAC/ 50 Hz
|
NİTROPAK 116
|
1365
|
461X660X1800
|
0.01
|
7
|
6
|
110-240 VAC/ 50 Hz
|
MINIMUM NITROGEN OUTPUT FLOW WITH COMPRESSED AIR INLET PRESSURE OF 8.0 BARG
Pin : 7 bar
|
N2 flow
|
(Nm3/h)
|
|
MODEL
|
%99.999
|
%99.99
|
%99.9
|
%99.5
|
%99
|
%98
|
%97
|
NİTROPAK 102
|
2
|
3.5
|
6
|
10
|
11.5
|
14
|
15.9
|
NİTROPAK 104
|
4
|
7
|
12
|
20
|
23
|
28
|
31.8
|
NİTROPAK 106
|
6
|
10.5
|
18
|
30
|
33.5
|
42
|
47.7
|
NİTROPAK 108
|
8
|
14
|
24
|
40
|
45
|
56
|
63.6
|
NİTROPAK 110
|
10
|
17.5
|
30
|
50
|
55.5
|
70
|
79.5
|
NİTROPAK 112
|
12
|
21
|
36
|
60
|
76
|
84
|
95.4
|
NİTROPAK 114
|
14
|
24.5
|
42
|
70
|
72.5
|
98
|
111.3
|
NİTROPAK 116
|
16
|
28
|
48
|
80
|
90
|
112
|
127.2
|
Thiết kế sản phẩm
Cập nhật: Hôm qua, lúc 14:08 | Tình trạng: Mới |
Bảo hành: 12 Tháng | Nguồn gốc: Hàng công ty |
Loại thiết bị | Máy tạo khí Ni tơ |
Hãng cung cấp | AAG |