Lồng ấp trẻ sơ sinh Bistos BT-500

  • gplus
  • pinterest
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thành phần:
Đóng gói:
Trọng lượng: 0 g.
123.500.000₫

BẢN MÔ TẢ CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT



Model: BT-500 - Hãng sản xuất: Bistos - Xuất xứ: Hàn Quốc



 Chuông báo động : 01 chiếc



hiển thị màu TFT LCD 7 inch: 01 chiếc



 Trục nâng đứng: 01 cái



 Giỏ đựng đồ: 01 cái



 Ngăn kéo: 01 chiếc



 Số cửa sổ: 06 chiếc



 Tấm truyền tĩnh mạch 



 Gía đỡ cố định 4 chân có bánh xe



 Giỏ đựng hàng



 Module  



 Cân đo trọng lượng (tùy chọn mua thêm)



 Màn hình LCD ngoài (tùy chọn mua thêm)



 CCD Camera (tùy chọn mua thêm)



 Đo cảm biến Masimo SpO2



 Cọc truyền dịch (tùy chọn mua thêm)



 Tấm để đồ (IV plate) (tùy chọn mua thêm)



II. Các tính năng.



 Điều khiển ổn định nhiệt độ da.



 Điều khiển chính xác độ ẩm.



 Thiết kế với cấu trúc thoải mái có thể điều khiển nâng hạ tấm nệm.



 Màn hình theo dõi TFT LCD 7 inch hiển thị các thông số.



(tùy chọn mua thêm)



1



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Có thể nâng hạ một cách mạnh mẽ.



 Theo dõi nồng độ O2 (tùy chọn mua thêm)



 Công nghệ SpO2 (tùy chọn mua thêm)



III. Tính năng kỹ thuật



1. Thông số vật lý



 Kích thước cơ bản của nồng ấp: 



 Thân máy cơ bản: (dài)102 cm x (rộng) 141cm x (cao) 81.7 cm



 Cân nặng khoảng: 99.3 kg



 Thân máy khi lắp đầy đủ các tùy chọn: (dài)144 cm x (rộng) 145.4cm



x (cao) 85.8 cm



 Cân nặng khoảng: 116.8 kg



 Kích thước nồng ấp: (dài) 102.4 cm x (rộng) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm



 Kích thước chân cố đinh: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 



64.5 cm. Cân nặng khoảng: 36 kg



 Kích thước chân có thể nâng hạ: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x 



(cao) 65.1 cm đến 85.1 cm . Cân nặng khoảng: 40.5 kg. Tốc độ nâng 



hạ: 180nm/min.



 Kích thước của phụ kiện.



 IV PLATE: (dài) 40.2 cm x (rộng) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Cân 



nặng khoảng: 4.5 kg



 Cọc truyền dịch (IV POLE): (dài) 30 cm x (rộng) 31 cm x (cao) 



71.8"106.8 cm. Cân nặng khoảng: 2.5 kg



 Màn hình theo dõi 7 inch TFC LCD: (dài) 36.47 cm x (rộng) 3.5 cm x 



(cao) 83.9 cm. Cân nặng khoảng: 3 kg



Góc nghiêng: ±300



 Giá đựng dụng cụ (Shelf): (dài) 21.9cm x (rộng) 33.4 cm x (cao) 3.6



cm. Cân nặng khoảng: 2.7 kg



. Góc xoay: ± 1800



, -500



2



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Hộp đựng dụng cụ (basket): (dài) 46.42 cm x (rộng) 49.05 cm x (cao) 



24.13 cm. Cân nặng khoảng: 4.3 kg



 Cân đo trọng lượng: (dài) 81.0 cm x (rộng) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. 



Cân nặng khoảng: 5.8 kg



 Module cảm biến: (dài) 15.7 cm x (rộng) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. 



Cân nặng khoảng: 270 kg



 Module cảm biến và camera CCD ngoài: (dài) 17.3 cm x (rộng) 11.92



cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 310 kg



 Đầu dò SpO2 : Dây dài: 100 cm, trọng lượng khoảng: 30g.



 Nệm: (dài) 72.7cm x (rộng) 37.7cm x (cao) 2.7cm



2. Tiêu chuẩn áp dụng.



 Tuân theo tiêu chuẩn: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19



 Lớp an toàn thiết bị và nguồn an toàn .



 Các bộ phận áp dụng theo tiêu chuẩn BF.



 Đầu dò cảm biến nhiệt: IPX1. Đầu dò SpO2: IPX2. chân: 



3. Nguồn điện:



 Nguồn điện ngoài: Tổng công suất: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA, 



Mức trung bình: 100-240V, 50/60Hz, 400VA.



 Nguồn điện trong: Pin Li-Ion, xạc lại (3.7V 1 cell, 2700mA). Thời 



gian xạc đầy pin: 5h. Cảnh báo bằng chuông trước khi hết pin 30 phút.



4. Các thông số môi trường



 Nhiệt độ hoạt động tốt: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)



 Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)



 Độ ẩm hoạt động (không có ngưng tụ): 0% " 90%



 Độ cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)



3



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Áp suất: 79.051 kPa " 101.325 kPa.



 Nồng độ CO2 trên nệm < 0.5% chuyên giao 750 ml/phút ở mỗi 10cm 



mặt nệm.



 Vận tốc không khí trên bề mặt nệm: <0.3 m/s



 Thời gian khởi động làm ấm nồng: 45 phút



5. Nhiệt độ không khí (kiểm soát nhiệt độ không khí trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ bình thường :23,0 C " 37,0 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,1 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 20 C " 45,0 C, 0,3 C



6. Nhiệt độ trên da (kiểm soát nhiệt độ da của trẻ sơ sinh):



 Nhiêt độ bình thường: 35,0 C " 37,5 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,6 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 25 C " 45,0 C, 0,3 C



7. Độ ẩm (kiểm soát và đo độ ẩm trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát độ ẩm : 40"95% RH, ±5%



 Phạm vi hiển thị độ ẩm : 15"99% RH, ±5% 



 Điều chỉnh độ ẩm hỗn hợp: Sóng siêu âm và hơi nước



8. O2 (Kiểm soát và đo nồng độ O2 trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát: 18% " 100%, ±5%



9. Đo trọng lượng trẻ sơ sinh



 Phạm vi đo: 0 " 10 kg, ±5g



10.Nhịp tim (kiểm soát nhịp tim trẻ sơ sinh)



 Phạm vi kiểm soát: 25 " 240 nhịp/phút, khả năng sai số: 3 nhịp. 



 Thông số đếm nhịp đập: 1 nhịp.



4



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



11. Masimo SpO2 (đo SpO2 của trẻ sơ sinh)



 Phạm vi đo SpO2: 1"100%



 Độ chính xác: Trẻ sơ sinh 70"100%.



 Sai số SpO2: 3 con số



 Thông số đo: 1%



12. Âm thanh báo động: 73 dBA " 48 dBA


BẢN MÔ TẢ CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT



Model: BT-500 - Hãng sản xuất: Bistos - Xuất xứ: Hàn Quốc



 Chuông báo động : 01 chiếc



 Màn hình hiển thị màu TFT LCD 7 inch: 01 chiếc



 Trục nâng đứng: 01 cái



 Giỏ đựng đồ: 01 cái



 Ngăn kéo: 01 chiếc



 Số cửa sổ: 06 chiếc



 Tấm truyền tĩnh mạch 



 Gía đỡ cố định 4 chân có bánh xe



 Giỏ đựng hàng



 Module cảm biến 



 Cân đo trọng lượng (tùy chọn mua thêm)



 Màn hình LCD ngoài (tùy chọn mua thêm)



 CCD Camera (tùy chọn mua thêm)



 Đo cảm biến Masimo SpO2



 Cọc truyền dịch (tùy chọn mua thêm)



 Tấm để đồ (IV plate) (tùy chọn mua thêm)



II. Các tính năng.



 Điều khiển ổn định nhiệt độ da.



 Điều khiển chính xác độ ẩm.



 Thiết kế với cấu trúc thoải mái có thể điều khiển nâng hạ tấm nệm.



 Màn hình theo dõi TFT LCD 7 inch hiển thị các thông số.



(tùy chọn mua thêm)



1



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Có thể nâng hạ một cách mạnh mẽ.



 Theo dõi nồng độ O2 (tùy chọn mua thêm)



 Công nghệ SpO2 (tùy chọn mua thêm)



III. Tính năng kỹ thuật



1. Thông số vật lý



 Kích thước cơ bản của nồng ấp: 



 Thân máy cơ bản: (dài)102 cm x (rộng) 141cm x (cao) 81.7 cm



 Cân nặng khoảng: 99.3 kg



 Thân máy khi lắp đầy đủ các tùy chọn: (dài)144 cm x (rộng) 145.4cm



x (cao) 85.8 cm



 Cân nặng khoảng: 116.8 kg



 Kích thước nồng ấp: (dài) 102.4 cm x (rộng) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm



 Kích thước chân cố đinh: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 



64.5 cm. Cân nặng khoảng: 36 kg



 Kích thước chân có thể nâng hạ: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x 



(cao) 65.1 cm đến 85.1 cm . Cân nặng khoảng: 40.5 kg. Tốc độ nâng 



hạ: 180nm/min.



 Kích thước của phụ kiện.



 IV PLATE: (dài) 40.2 cm x (rộng) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Cân 



nặng khoảng: 4.5 kg



 Cọc truyền dịch (IV POLE): (dài) 30 cm x (rộng) 31 cm x (cao) 



71.8"106.8 cm. Cân nặng khoảng: 2.5 kg



 Màn hình theo dõi 7 inch TFC LCD: (dài) 36.47 cm x (rộng) 3.5 cm x 



(cao) 83.9 cm. Cân nặng khoảng: 3 kg



Góc nghiêng: ±300



 Giá đựng dụng cụ (Shelf): (dài) 21.9cm x (rộng) 33.4 cm x (cao) 3.6



cm. Cân nặng khoảng: 2.7 kg



. Góc xoay: ± 1800



, -500



2



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Hộp đựng dụng cụ (basket): (dài) 46.42 cm x (rộng) 49.05 cm x (cao) 



24.13 cm. Cân nặng khoảng: 4.3 kg



 Cân đo trọng lượng: (dài) 81.0 cm x (rộng) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. 



Cân nặng khoảng: 5.8 kg



 Module cảm biến: (dài) 15.7 cm x (rộng) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. 



Cân nặng khoảng: 270 kg



 Module cảm biến và camera CCD ngoài: (dài) 17.3 cm x (rộng) 11.92



cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 310 kg



 Đầu dò SpO2 : Dây dài: 100 cm, trọng lượng khoảng: 30g.



 Nệm: (dài) 72.7cm x (rộng) 37.7cm x (cao) 2.7cm



2. Tiêu chuẩn áp dụng.



 Tuân theo tiêu chuẩn: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19



 Lớp an toàn thiết bị và nguồn an toàn thiết bị điện.



 Các bộ phận áp dụng theo tiêu chuẩn BF.



 Đầu dò cảm biến nhiệt: IPX1. Đầu dò SpO2: IPX2. Công tắc chân: 



3. Nguồn điện:



 Nguồn điện ngoài: Tổng công suất: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA, 



Mức trung bình: 100-240V, 50/60Hz, 400VA.



 Nguồn điện trong: Pin Li-Ion, xạc lại (3.7V 1 cell, 2700mA). Thời 



gian xạc đầy pin: 5h. Cảnh báo bằng chuông trước khi hết pin 30 phút.



4. Các thông số môi trường



 Nhiệt độ hoạt động tốt: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)



 Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)



 Độ ẩm hoạt động (không có ngưng tụ): 0% " 90%



 Độ cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)



3



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Áp suất: 79.051 kPa " 101.325 kPa.



 Nồng độ CO2 trên nệm < 0.5% chuyên giao 750 ml/phút ở mỗi 10cm 



mặt nệm.



 Vận tốc không khí trên bề mặt nệm: <0.3 m/s



 Thời gian khởi động làm ấm nồng: 45 phút



5. Nhiệt độ không khí (kiểm soát nhiệt độ không khí trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ bình thường :23,0 C " 37,0 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,1 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 20 C " 45,0 C, 0,3 C



6. Nhiệt độ trên da (kiểm soát nhiệt độ da của trẻ sơ sinh):



 Nhiêt độ bình thường: 35,0 C " 37,5 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,6 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 25 C " 45,0 C, 0,3 C



7. Độ ẩm (kiểm soát và đo độ ẩm trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát độ ẩm : 40"95% RH, ±5%



 Phạm vi hiển thị độ ẩm : 15"99% RH, ±5% 



 Điều chỉnh độ ẩm hỗn hợp: Sóng siêu âm và hơi nước



8. O2 (Kiểm soát và đo nồng độ O2 trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát: 18% " 100%, ±5%



9. Đo trọng lượng trẻ sơ sinh



 Phạm vi đo: 0 " 10 kg, ±5g



10.Nhịp tim (kiểm soát nhịp tim trẻ sơ sinh)



 Phạm vi kiểm soát: 25 " 240 nhịp/phút, khả năng sai số: 3 nhịp. 



 Thông số đếm nhịp đập: 1 nhịp.



4



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



11. Masimo SpO2 (đo SpO2 của trẻ sơ sinh)



 Phạm vi đo SpO2: 1"100%



 Độ chính xác: Trẻ sơ sinh 70"100%.



 Sai số SpO2: 3 con số



 Thông số đo: 1%



12. Âm thanh báo động: 73 dBA " 48 dBA


  1. I.       Các tính năng. 

-          Điều khiển ổn định nhiệt độ da.


-          Điều khiển chính xác độ ẩm.


-          Thiết kế với cấu trúc thoải mái có thể điều khiển nâng hạ tấm nệm.


-          Màn hình theo dõi TFT LCD 7 inch hiển thị các thông số.


-          Có thể nâng hạ một cách mạnh mẽ.


-          Theo dõi nồng độ O2 (tùy chọn mua thêm)


-          Công nghệ SpO2 (tùy chọn mua thêm)


III. Tính năng kỹ thuật


  1. 1.      Thông số vật lý 

-          Kích thước cơ bản của lồng ấp:


  • Thân máy cơ bản: (dài)102 cm x (rộng) 141cm x (cao) 81.7 cm

  • Cân nặng khoảng: 99.3 kg

  • Thân máy khi lắp đầy đủ các tùy chọn: (dài)144 cm x (rộng) 145.4cm x (cao) 85.8 cm 

  • Cân nặng khoảng: 116.8 kg

  • Kích thước lồng ấp: (dài) 102.4 cm x (rộng) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm

  • Kích thước chân cố đinh: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 64.5 cm. Cân nặng khoảng: 36 kg

  •  Kích thước chân có thể nâng hạ: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 65.1 cm đến 85.1 cm. Cân nặng khoảng: 40.5 kg.  Tốc độ nâng hạ: 180nm/min. 

-          Kích thước của phụ kiện.


  • IV PLATE: (dài) 40.2 cm x (rộng) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Cân nặng khoảng: 4.5 kg

  • Cọc truyền dịch (IV POLE): (dài) 30 cm x (rộng) 31 cm x (cao) 71.8"106.8 cm. Cân nặng khoảng: 2.5 kg 

  • Màn hình theo dõi 7 inch TFC LCD: (dài) 36.47 cm x (rộng) 3.5 cm x (cao) 83.9 cm. Cân nặng khoảng: 3 kg. Góc nghiêng: ±300 , -500. Góc xoay: ± 1800 , -1400 .

  • Giá đựng dụng cụ (Shelf): (dài) 21.9cm x (rộng) 33.4 cm x (cao) 3.6cm. Cân nặng khoảng: 2.7 kg

  • Hộp đựng dụng cụ (basket): (dài) 46.42 cm x (rộng) 49.05 cm x (cao) 24.13 cm. Cân nặng khoảng: 4.3 kg 

  • Cân đo trọng lượng: (dài) 81.0 cm x (rộng) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. Cân nặng khoảng: 5.8 kg 

  • Module cảm biến: (dài) 15.7 cm x (rộng) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 270 kg 

  • Module cảm biến và camera CCD ngoài: (dài) 17.3 cm x (rộng) 11.92cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 310 kg 

  • Đầu dò SpO2 : Dây dài: 100 cm, trọng lượng khoảng: 30g.

  • Nệm: (dài) 72.7cm x (rộng) 37.7cm x (cao) 2.7cm

  1. 2.      Tiêu chuẩn áp dụng. 

-          Tuân theo tiêu chuẩn: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19


-           Lớp an toàn thiết bị và nguồn an toàn thiết bị điện.


-          Các bộ phận áp dụng theo tiêu chuẩn BF.


-          Đầu dò cảm biến nhiệt: IPX1. Đầu dò SpO2: IPX2. Công tắc chân: IPX1.


  1. 3.      Nguồn điện: 

-          Nguồn điện ngoài: Tổng công suất: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA,


-          Mức trung bình: 100-240V, 50/60Hz, 400VA. 


-          Nguồn điện trong: Pin Li-Ion, xạc lại (3.7V 1 cell, 2700mA).


-          Thời gian xạc đầy pin: 5h. Cảnh báo bằng chuông trước khi hết pin 30 phút.


  1. 4.      Các thông số môi trường 

  • Nhiệt độ hoạt động tốt: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)

  • Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)

  • Độ ẩm hoạt động (không có ngưng tụ): 0% " 90%

  • Độ cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)

4  Áp suất:


  • 79.051 kPa " 101.325 kPa.

  • Nồng độ CO2 trên nệm < 0.5% chuyên giao 750 ml/phút ở mỗi 10cm mặt nệm.

  • Vận tốc không khí trên bề mặt nệm: <0.3m/s

  • Thời gian khởi động làm ấm lồng: 45 phút



Cập nhật: 26/02/2018 - 16:25Tình trạng: Mới
Bảo hành: 12 ThángNguồn gốc: Chính hãng
Hãng sản xuấtBistos
Kích thước lồng kính140 x 103 x 141
Kích thước (mm)140 x 103 x 141
Trọng lượng (kg)89
Xuất xứHàn Quốc

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Lồng ấp trẻ sơ sinh Bistos BT-500 Lồng ấp trẻ sơ sinh Bistos BT-500 Product description: Lồng ấp trẻ sơ sinh Bistos BT-500 -

BẢN MÔ TẢ CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT



Model: BT-500 - Hãng sản xuất: Bistos - Xuất xứ: Hàn Quốc



 Chuông báo động : 01 chiếc



hiển thị màu TFT LCD 7 inch: 01 chiếc



 Trục nâng đứng: 01 cái



 Giỏ đựng đồ: 01 cái



 Ngăn kéo: 01 chiếc



 Số cửa sổ: 06 chiếc



 Tấm truyền tĩnh mạch 



 Gía đỡ cố định 4 chân có bánh xe



 Giỏ đựng hàng



 Module  



 Cân đo trọng lượng (tùy chọn mua thêm)



 Màn hình LCD ngoài (tùy chọn mua thêm)



 CCD Camera (tùy chọn mua thêm)



 Đo cảm biến Masimo SpO2



 Cọc truyền dịch (tùy chọn mua thêm)



 Tấm để đồ (IV plate) (tùy chọn mua thêm)



II. Các tính năng.



 Điều khiển ổn định nhiệt độ da.



 Điều khiển chính xác độ ẩm.



 Thiết kế với cấu trúc thoải mái có thể điều khiển nâng hạ tấm nệm.



 Màn hình theo dõi TFT LCD 7 inch hiển thị các thông số.



(tùy chọn mua thêm)



1



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Có thể nâng hạ một cách mạnh mẽ.



 Theo dõi nồng độ O2 (tùy chọn mua thêm)



 Công nghệ SpO2 (tùy chọn mua thêm)



III. Tính năng kỹ thuật



1. Thông số vật lý



 Kích thước cơ bản của nồng ấp: 



 Thân máy cơ bản: (dài)102 cm x (rộng) 141cm x (cao) 81.7 cm



 Cân nặng khoảng: 99.3 kg



 Thân máy khi lắp đầy đủ các tùy chọn: (dài)144 cm x (rộng) 145.4cm



x (cao) 85.8 cm



 Cân nặng khoảng: 116.8 kg



 Kích thước nồng ấp: (dài) 102.4 cm x (rộng) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm



 Kích thước chân cố đinh: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 



64.5 cm. Cân nặng khoảng: 36 kg



 Kích thước chân có thể nâng hạ: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x 



(cao) 65.1 cm đến 85.1 cm . Cân nặng khoảng: 40.5 kg. Tốc độ nâng 



hạ: 180nm/min.



 Kích thước của phụ kiện.



 IV PLATE: (dài) 40.2 cm x (rộng) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Cân 



nặng khoảng: 4.5 kg



 Cọc truyền dịch (IV POLE): (dài) 30 cm x (rộng) 31 cm x (cao) 



71.8"106.8 cm. Cân nặng khoảng: 2.5 kg



 Màn hình theo dõi 7 inch TFC LCD: (dài) 36.47 cm x (rộng) 3.5 cm x 



(cao) 83.9 cm. Cân nặng khoảng: 3 kg



Góc nghiêng: ±300



 Giá đựng dụng cụ (Shelf): (dài) 21.9cm x (rộng) 33.4 cm x (cao) 3.6



cm. Cân nặng khoảng: 2.7 kg



. Góc xoay: ± 1800



, -500



2



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Hộp đựng dụng cụ (basket): (dài) 46.42 cm x (rộng) 49.05 cm x (cao) 



24.13 cm. Cân nặng khoảng: 4.3 kg



 Cân đo trọng lượng: (dài) 81.0 cm x (rộng) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. 



Cân nặng khoảng: 5.8 kg



 Module cảm biến: (dài) 15.7 cm x (rộng) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. 



Cân nặng khoảng: 270 kg



 Module cảm biến và camera CCD ngoài: (dài) 17.3 cm x (rộng) 11.92



cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 310 kg



 Đầu dò SpO2 : Dây dài: 100 cm, trọng lượng khoảng: 30g.



 Nệm: (dài) 72.7cm x (rộng) 37.7cm x (cao) 2.7cm



2. Tiêu chuẩn áp dụng.



 Tuân theo tiêu chuẩn: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19



 Lớp an toàn thiết bị và nguồn an toàn .



 Các bộ phận áp dụng theo tiêu chuẩn BF.



 Đầu dò cảm biến nhiệt: IPX1. Đầu dò SpO2: IPX2. chân: 



3. Nguồn điện:



 Nguồn điện ngoài: Tổng công suất: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA, 



Mức trung bình: 100-240V, 50/60Hz, 400VA.



 Nguồn điện trong: Pin Li-Ion, xạc lại (3.7V 1 cell, 2700mA). Thời 



gian xạc đầy pin: 5h. Cảnh báo bằng chuông trước khi hết pin 30 phút.



4. Các thông số môi trường



 Nhiệt độ hoạt động tốt: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)



 Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)



 Độ ẩm hoạt động (không có ngưng tụ): 0% " 90%



 Độ cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)



3



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Áp suất: 79.051 kPa " 101.325 kPa.



 Nồng độ CO2 trên nệm < 0.5% chuyên giao 750 ml/phút ở mỗi 10cm 



mặt nệm.



 Vận tốc không khí trên bề mặt nệm: <0.3 m/s



 Thời gian khởi động làm ấm nồng: 45 phút



5. Nhiệt độ không khí (kiểm soát nhiệt độ không khí trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ bình thường :23,0 C " 37,0 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,1 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 20 C " 45,0 C, 0,3 C



6. Nhiệt độ trên da (kiểm soát nhiệt độ da của trẻ sơ sinh):



 Nhiêt độ bình thường: 35,0 C " 37,5 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,6 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 25 C " 45,0 C, 0,3 C



7. Độ ẩm (kiểm soát và đo độ ẩm trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát độ ẩm : 40"95% RH, ±5%



 Phạm vi hiển thị độ ẩm : 15"99% RH, ±5% 



 Điều chỉnh độ ẩm hỗn hợp: Sóng siêu âm và hơi nước



8. O2 (Kiểm soát và đo nồng độ O2 trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát: 18% " 100%, ±5%



9. Đo trọng lượng trẻ sơ sinh



 Phạm vi đo: 0 " 10 kg, ±5g



10.Nhịp tim (kiểm soát nhịp tim trẻ sơ sinh)



 Phạm vi kiểm soát: 25 " 240 nhịp/phút, khả năng sai số: 3 nhịp. 



 Thông số đếm nhịp đập: 1 nhịp.



4



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



11. Masimo SpO2 (đo SpO2 của trẻ sơ sinh)



 Phạm vi đo SpO2: 1"100%



 Độ chính xác: Trẻ sơ sinh 70"100%.



 Sai số SpO2: 3 con số



 Thông số đo: 1%



12. Âm thanh báo động: 73 dBA " 48 dBA


BẢN MÔ TẢ CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT



Model: BT-500 - Hãng sản xuất: Bistos - Xuất xứ: Hàn Quốc



 Chuông báo động : 01 chiếc



 Màn hình hiển thị màu TFT LCD 7 inch: 01 chiếc



 Trục nâng đứng: 01 cái



 Giỏ đựng đồ: 01 cái



 Ngăn kéo: 01 chiếc



 Số cửa sổ: 06 chiếc



 Tấm truyền tĩnh mạch 



 Gía đỡ cố định 4 chân có bánh xe



 Giỏ đựng hàng



 Module cảm biến 



 Cân đo trọng lượng (tùy chọn mua thêm)



 Màn hình LCD ngoài (tùy chọn mua thêm)



 CCD Camera (tùy chọn mua thêm)



 Đo cảm biến Masimo SpO2



 Cọc truyền dịch (tùy chọn mua thêm)



 Tấm để đồ (IV plate) (tùy chọn mua thêm)



II. Các tính năng.



 Điều khiển ổn định nhiệt độ da.



 Điều khiển chính xác độ ẩm.



 Thiết kế với cấu trúc thoải mái có thể điều khiển nâng hạ tấm nệm.



 Màn hình theo dõi TFT LCD 7 inch hiển thị các thông số.



(tùy chọn mua thêm)



1



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Có thể nâng hạ một cách mạnh mẽ.



 Theo dõi nồng độ O2 (tùy chọn mua thêm)



 Công nghệ SpO2 (tùy chọn mua thêm)



III. Tính năng kỹ thuật



1. Thông số vật lý



 Kích thước cơ bản của nồng ấp: 



 Thân máy cơ bản: (dài)102 cm x (rộng) 141cm x (cao) 81.7 cm



 Cân nặng khoảng: 99.3 kg



 Thân máy khi lắp đầy đủ các tùy chọn: (dài)144 cm x (rộng) 145.4cm



x (cao) 85.8 cm



 Cân nặng khoảng: 116.8 kg



 Kích thước nồng ấp: (dài) 102.4 cm x (rộng) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm



 Kích thước chân cố đinh: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 



64.5 cm. Cân nặng khoảng: 36 kg



 Kích thước chân có thể nâng hạ: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x 



(cao) 65.1 cm đến 85.1 cm . Cân nặng khoảng: 40.5 kg. Tốc độ nâng 



hạ: 180nm/min.



 Kích thước của phụ kiện.



 IV PLATE: (dài) 40.2 cm x (rộng) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Cân 



nặng khoảng: 4.5 kg



 Cọc truyền dịch (IV POLE): (dài) 30 cm x (rộng) 31 cm x (cao) 



71.8"106.8 cm. Cân nặng khoảng: 2.5 kg



 Màn hình theo dõi 7 inch TFC LCD: (dài) 36.47 cm x (rộng) 3.5 cm x 



(cao) 83.9 cm. Cân nặng khoảng: 3 kg



Góc nghiêng: ±300



 Giá đựng dụng cụ (Shelf): (dài) 21.9cm x (rộng) 33.4 cm x (cao) 3.6



cm. Cân nặng khoảng: 2.7 kg



. Góc xoay: ± 1800



, -500



2



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Hộp đựng dụng cụ (basket): (dài) 46.42 cm x (rộng) 49.05 cm x (cao) 



24.13 cm. Cân nặng khoảng: 4.3 kg



 Cân đo trọng lượng: (dài) 81.0 cm x (rộng) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. 



Cân nặng khoảng: 5.8 kg



 Module cảm biến: (dài) 15.7 cm x (rộng) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. 



Cân nặng khoảng: 270 kg



 Module cảm biến và camera CCD ngoài: (dài) 17.3 cm x (rộng) 11.92



cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 310 kg



 Đầu dò SpO2 : Dây dài: 100 cm, trọng lượng khoảng: 30g.



 Nệm: (dài) 72.7cm x (rộng) 37.7cm x (cao) 2.7cm



2. Tiêu chuẩn áp dụng.



 Tuân theo tiêu chuẩn: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19



 Lớp an toàn thiết bị và nguồn an toàn thiết bị điện.



 Các bộ phận áp dụng theo tiêu chuẩn BF.



 Đầu dò cảm biến nhiệt: IPX1. Đầu dò SpO2: IPX2. Công tắc chân: 



3. Nguồn điện:



 Nguồn điện ngoài: Tổng công suất: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA, 



Mức trung bình: 100-240V, 50/60Hz, 400VA.



 Nguồn điện trong: Pin Li-Ion, xạc lại (3.7V 1 cell, 2700mA). Thời 



gian xạc đầy pin: 5h. Cảnh báo bằng chuông trước khi hết pin 30 phút.



4. Các thông số môi trường



 Nhiệt độ hoạt động tốt: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)



 Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)



 Độ ẩm hoạt động (không có ngưng tụ): 0% " 90%



 Độ cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)



3



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



 Áp suất: 79.051 kPa " 101.325 kPa.



 Nồng độ CO2 trên nệm < 0.5% chuyên giao 750 ml/phút ở mỗi 10cm 



mặt nệm.



 Vận tốc không khí trên bề mặt nệm: <0.3 m/s



 Thời gian khởi động làm ấm nồng: 45 phút



5. Nhiệt độ không khí (kiểm soát nhiệt độ không khí trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ bình thường :23,0 C " 37,0 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,1 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 20 C " 45,0 C, 0,3 C



6. Nhiệt độ trên da (kiểm soát nhiệt độ da của trẻ sơ sinh):



 Nhiêt độ bình thường: 35,0 C " 37,5 C, 0,3 C



 Nhiệt độ vượt ngưỡng: 37,6 C " 39,0 C, 0,3 C



 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 25 C " 45,0 C, 0,3 C



7. Độ ẩm (kiểm soát và đo độ ẩm trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát độ ẩm : 40"95% RH, ±5%



 Phạm vi hiển thị độ ẩm : 15"99% RH, ±5% 



 Điều chỉnh độ ẩm hỗn hợp: Sóng siêu âm và hơi nước



8. O2 (Kiểm soát và đo nồng độ O2 trong nồng ấp)



 Phạm vi kiểm soát: 18% " 100%, ±5%



9. Đo trọng lượng trẻ sơ sinh



 Phạm vi đo: 0 " 10 kg, ±5g



10.Nhịp tim (kiểm soát nhịp tim trẻ sơ sinh)



 Phạm vi kiểm soát: 25 " 240 nhịp/phút, khả năng sai số: 3 nhịp. 



 Thông số đếm nhịp đập: 1 nhịp.



4



 Công ty TNHH CAST Việt Nam



11. Masimo SpO2 (đo SpO2 của trẻ sơ sinh)



 Phạm vi đo SpO2: 1"100%



 Độ chính xác: Trẻ sơ sinh 70"100%.



 Sai số SpO2: 3 con số



 Thông số đo: 1%



12. Âm thanh báo động: 73 dBA " 48 dBA


  1. I.       Các tính năng. 

-          Điều khiển ổn định nhiệt độ da.


-          Điều khiển chính xác độ ẩm.


-          Thiết kế với cấu trúc thoải mái có thể điều khiển nâng hạ tấm nệm.


-          Màn hình theo dõi TFT LCD 7 inch hiển thị các thông số.


-          Có thể nâng hạ một cách mạnh mẽ.


-          Theo dõi nồng độ O2 (tùy chọn mua thêm)


-          Công nghệ SpO2 (tùy chọn mua thêm)


III. Tính năng kỹ thuật


  1. 1.      Thông số vật lý 

-          Kích thước cơ bản của lồng ấp:


  • Thân máy cơ bản: (dài)102 cm x (rộng) 141cm x (cao) 81.7 cm

  • Cân nặng khoảng: 99.3 kg

  • Thân máy khi lắp đầy đủ các tùy chọn: (dài)144 cm x (rộng) 145.4cm x (cao) 85.8 cm 

  • Cân nặng khoảng: 116.8 kg

  • Kích thước lồng ấp: (dài) 102.4 cm x (rộng) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm

  • Kích thước chân cố đinh: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 64.5 cm. Cân nặng khoảng: 36 kg

  •  Kích thước chân có thể nâng hạ: (dài) 100.95 cm x (rộng) 81.5 cm x (cao) 65.1 cm đến 85.1 cm. Cân nặng khoảng: 40.5 kg.  Tốc độ nâng hạ: 180nm/min. 

-          Kích thước của phụ kiện.


  • IV PLATE: (dài) 40.2 cm x (rộng) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Cân nặng khoảng: 4.5 kg

  • Cọc truyền dịch (IV POLE): (dài) 30 cm x (rộng) 31 cm x (cao) 71.8"106.8 cm. Cân nặng khoảng: 2.5 kg 

  • Màn hình theo dõi 7 inch TFC LCD: (dài) 36.47 cm x (rộng) 3.5 cm x (cao) 83.9 cm. Cân nặng khoảng: 3 kg. Góc nghiêng: ±300 , -500. Góc xoay: ± 1800 , -1400 .

  • Giá đựng dụng cụ (Shelf): (dài) 21.9cm x (rộng) 33.4 cm x (cao) 3.6cm. Cân nặng khoảng: 2.7 kg

  • Hộp đựng dụng cụ (basket): (dài) 46.42 cm x (rộng) 49.05 cm x (cao) 24.13 cm. Cân nặng khoảng: 4.3 kg 

  • Cân đo trọng lượng: (dài) 81.0 cm x (rộng) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. Cân nặng khoảng: 5.8 kg 

  • Module cảm biến: (dài) 15.7 cm x (rộng) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 270 kg 

  • Module cảm biến và camera CCD ngoài: (dài) 17.3 cm x (rộng) 11.92cm x (cao) 6.45 cm. Cân nặng khoảng: 310 kg 

  • Đầu dò SpO2 : Dây dài: 100 cm, trọng lượng khoảng: 30g.

  • Nệm: (dài) 72.7cm x (rộng) 37.7cm x (cao) 2.7cm

  1. 2.      Tiêu chuẩn áp dụng. 

-          Tuân theo tiêu chuẩn: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19


-           Lớp an toàn thiết bị và nguồn an toàn thiết bị điện.


-          Các bộ phận áp dụng theo tiêu chuẩn BF.


-          Đầu dò cảm biến nhiệt: IPX1. Đầu dò SpO2: IPX2. Công tắc chân: IPX1.


  1. 3.      Nguồn điện: 

-          Nguồn điện ngoài: Tổng công suất: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA,


-          Mức trung bình: 100-240V, 50/60Hz, 400VA. 


-          Nguồn điện trong: Pin Li-Ion, xạc lại (3.7V 1 cell, 2700mA).


-          Thời gian xạc đầy pin: 5h. Cảnh báo bằng chuông trước khi hết pin 30 phút.


  1. 4.      Các thông số môi trường 

  • Nhiệt độ hoạt động tốt: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)

  • Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)

  • Độ ẩm hoạt động (không có ngưng tụ): 0% " 90%

  • Độ cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)

4  Áp suất:


  • 79.051 kPa " 101.325 kPa.

  • Nồng độ CO2 trên nệm < 0.5% chuyên giao 750 ml/phút ở mỗi 10cm mặt nệm.

  • Vận tốc không khí trên bề mặt nệm: <0.3m/s

  • Thời gian khởi động làm ấm lồng: 45 phút



CanMuaBan 51969


Long ap tre so sinh Bistos BT-500


BAN MO TA CAC TINH NANG KY THUAT



Model: BT-500 - Hang san xuat: Bistos - Xuat xu: Han Quoc



 Chuong bao dong : 01 chiec



hien thi mau TFT LCD 7 inch: 01 chiec



 Truc nang dung: 01 cai



 Gio dung do: 01 cai



 Ngan keo: 01 chiec



 So cua so: 06 chiec



 Tam truyen tinh mach 



 Gia do co dinh 4 chan co banh xe



 Gio dung hang



 Module  



 Can do trong luong (tuy chon mua them)



 Man hinh LCD ngoai (tuy chon mua them)



 CCD Camera (tuy chon mua them)



 Do cam bien Masimo SpO2



 Coc truyen dich (tuy chon mua them)



 Tam de do (IV plate) (tuy chon mua them)



II. Cac tinh nang.



 Dieu khien on dinh nhiet do da.



 Dieu khien chinh xac do am.



 Thiet ke voi cau truc thoai mai co the dieu khien nang ha tam nem.



 Man hinh theo doi TFT LCD 7 inch hien thi cac thong so.



(tuy chon mua them)



1



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



 Co the nang ha mot cach manh me.



 Theo doi nong do O2 (tuy chon mua them)



 Cong nghe SpO2 (tuy chon mua them)



III. Tinh nang ky thuat



1. Thong so vat ly



 Kich thuoc co ban cua nong ap: 



 Than may co ban: (dai)102 cm x (rong) 141cm x (cao) 81.7 cm



 Can nang khoang: 99.3 kg



 Than may khi lap day du cac tuy chon: (dai)144 cm x (rong) 145.4cm



x (cao) 85.8 cm



 Can nang khoang: 116.8 kg



 Kich thuoc nong ap: (dai) 102.4 cm x (rong) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm



 Kich thuoc chan co dinh: (dai) 100.95 cm x (rong) 81.5 cm x (cao) 



64.5 cm. Can nang khoang: 36 kg



 Kich thuoc chan co the nang ha: (dai) 100.95 cm x (rong) 81.5 cm x 



(cao) 65.1 cm den 85.1 cm . Can nang khoang: 40.5 kg. Toc do nang 



ha: 180nm/min.



 Kich thuoc cua phu kien.



 IV PLATE: (dai) 40.2 cm x (rong) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Can 



nang khoang: 4.5 kg



 Coc truyen dich (IV POLE): (dai) 30 cm x (rong) 31 cm x (cao) 



71.8"106.8 cm. Can nang khoang: 2.5 kg



 Man hinh theo doi 7 inch TFC LCD: (dai) 36.47 cm x (rong) 3.5 cm x 



(cao) 83.9 cm. Can nang khoang: 3 kg



Goc nghieng: ±300



 Gia dung dung cu (Shelf): (dai) 21.9cm x (rong) 33.4 cm x (cao) 3.6



cm. Can nang khoang: 2.7 kg



. Goc xoay: ± 1800



, -500



2



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



 Hop dung dung cu (basket): (dai) 46.42 cm x (rong) 49.05 cm x (cao) 



24.13 cm. Can nang khoang: 4.3 kg



 Can do trong luong: (dai) 81.0 cm x (rong) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. 



Can nang khoang: 5.8 kg



 Module cam bien: (dai) 15.7 cm x (rong) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. 



Can nang khoang: 270 kg



 Module cam bien va camera CCD ngoai: (dai) 17.3 cm x (rong) 11.92



cm x (cao) 6.45 cm. Can nang khoang: 310 kg



 Dau do SpO2 : Day dai: 100 cm, trong luong khoang: 30g.



 Nem: (dai) 72.7cm x (rong) 37.7cm x (cao) 2.7cm



2. Tieu chuan ap dung.



 Tuan theo tieu chuan: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19



 Lop an toan thiet bi va nguon an toan .



 Cac bo phan ap dung theo tieu chuan BF.



 Dau do cam bien nhiet: IPX1. Dau do SpO2: IPX2. chan: 



3. Nguon dien:



 Nguon dien ngoai: Tong cong suat: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA, 



Muc trung binh: 100-240V, 50/60Hz, 400VA.



 Nguon dien trong: Pin Li-Ion, xac lai (3.7V 1 cell, 2700mA). Thoi 



gian xac day pin: 5h. Canh bao bang chuong truoc khi het pin 30 phut.



4. Cac thong so moi truong



 Nhiet do hoat dong tot: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)



 Nhiet do luu tru va van chuyen: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)



 Do am hoat dong (khong co ngung tu): 0% " 90%



 Do cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)



3



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



 Ap suat: 79.051 kPa " 101.325 kPa.



 Nong do CO2 tren nem < 0.5% chuyen giao 750 ml/phut o moi 10cm 



mat nem.



 Van toc khong khi tren be mat nem: <0.3 m/s



 Thoi gian khoi dong lam am nong: 45 phut



5. Nhiet do khong khi (kiem soat nhiet do khong khi trong nong ap)



 Pham vi kiem soat nhiet do binh thuong :23,0 C " 37,0 C, 0,3 C



 Nhiet do vuot nguong: 37,1 C " 39,0 C, 0,3 C



 Pham vi kiem soat nhiet do: 20 C " 45,0 C, 0,3 C



6. Nhiet do tren da (kiem soat nhiet do da cua tre so sinh):



 Nhiet do binh thuong: 35,0 C " 37,5 C, 0,3 C



 Nhiet do vuot nguong: 37,6 C " 39,0 C, 0,3 C



 Pham vi kiem soat nhiet do: 25 C " 45,0 C, 0,3 C



7. Do am (kiem soat va do do am trong nong ap)



 Pham vi kiem soat do am : 40"95% RH, ±5%



 Pham vi hien thi do am : 15"99% RH, ±5% 



 Dieu chinh do am hon hop: Song sieu am va hoi nuoc



8. O2 (Kiem soat va do nong do O2 trong nong ap)



 Pham vi kiem soat: 18% " 100%, ±5%



9. Do trong luong tre so sinh



 Pham vi do: 0 " 10 kg, ±5g



10.Nhip tim (kiem soat nhip tim tre so sinh)



 Pham vi kiem soat: 25 " 240 nhip/phut, kha nang sai so: 3 nhip. 



 Thong so dem nhip dap: 1 nhip.



4



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



11. Masimo SpO2 (do SpO2 cua tre so sinh)



 Pham vi do SpO2: 1"100%



 Do chinh xac: Tre so sinh 70"100%.



 Sai so SpO2: 3 con so



 Thong so do: 1%



12. Am thanh bao dong: 73 dBA " 48 dBA


BAN MO TA CAC TINH NANG KY THUAT



Model: BT-500 - Hang san xuat: Bistos - Xuat xu: Han Quoc



 Chuong bao dong : 01 chiec



 Man hinh hien thi mau TFT LCD 7 inch: 01 chiec



 Truc nang dung: 01 cai



 Gio dung do: 01 cai



 Ngan keo: 01 chiec



 So cua so: 06 chiec



 Tam truyen tinh mach 



 Gia do co dinh 4 chan co banh xe



 Gio dung hang



 Module cam bien 



 Can do trong luong (tuy chon mua them)



 Man hinh LCD ngoai (tuy chon mua them)



 CCD Camera (tuy chon mua them)



 Do cam bien Masimo SpO2



 Coc truyen dich (tuy chon mua them)



 Tam de do (IV plate) (tuy chon mua them)



II. Cac tinh nang.



 Dieu khien on dinh nhiet do da.



 Dieu khien chinh xac do am.



 Thiet ke voi cau truc thoai mai co the dieu khien nang ha tam nem.



 Man hinh theo doi TFT LCD 7 inch hien thi cac thong so.



(tuy chon mua them)



1



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



 Co the nang ha mot cach manh me.



 Theo doi nong do O2 (tuy chon mua them)



 Cong nghe SpO2 (tuy chon mua them)



III. Tinh nang ky thuat



1. Thong so vat ly



 Kich thuoc co ban cua nong ap: 



 Than may co ban: (dai)102 cm x (rong) 141cm x (cao) 81.7 cm



 Can nang khoang: 99.3 kg



 Than may khi lap day du cac tuy chon: (dai)144 cm x (rong) 145.4cm



x (cao) 85.8 cm



 Can nang khoang: 116.8 kg



 Kich thuoc nong ap: (dai) 102.4 cm x (rong) 60.4 cm x (cao) 77.3 cm



 Kich thuoc chan co dinh: (dai) 100.95 cm x (rong) 81.5 cm x (cao) 



64.5 cm. Can nang khoang: 36 kg



 Kich thuoc chan co the nang ha: (dai) 100.95 cm x (rong) 81.5 cm x 



(cao) 65.1 cm den 85.1 cm . Can nang khoang: 40.5 kg. Toc do nang 



ha: 180nm/min.



 Kich thuoc cua phu kien.



 IV PLATE: (dai) 40.2 cm x (rong) 40.2 cm x (cao) 75.64 cm. Can 



nang khoang: 4.5 kg



 Coc truyen dich (IV POLE): (dai) 30 cm x (rong) 31 cm x (cao) 



71.8"106.8 cm. Can nang khoang: 2.5 kg



 Man hinh theo doi 7 inch TFC LCD: (dai) 36.47 cm x (rong) 3.5 cm x 



(cao) 83.9 cm. Can nang khoang: 3 kg



Goc nghieng: ±300



 Gia dung dung cu (Shelf): (dai) 21.9cm x (rong) 33.4 cm x (cao) 3.6



cm. Can nang khoang: 2.7 kg



. Goc xoay: ± 1800



, -500



2



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



 Hop dung dung cu (basket): (dai) 46.42 cm x (rong) 49.05 cm x (cao) 



24.13 cm. Can nang khoang: 4.3 kg



 Can do trong luong: (dai) 81.0 cm x (rong) 40.0 cm x (cao) 4.66 cm. 



Can nang khoang: 5.8 kg



 Module cam bien: (dai) 15.7 cm x (rong) 11.92 cm x (cao) 6.45 cm. 



Can nang khoang: 270 kg



 Module cam bien va camera CCD ngoai: (dai) 17.3 cm x (rong) 11.92



cm x (cao) 6.45 cm. Can nang khoang: 310 kg



 Dau do SpO2 : Day dai: 100 cm, trong luong khoang: 30g.



 Nem: (dai) 72.7cm x (rong) 37.7cm x (cao) 2.7cm



2. Tieu chuan ap dung.



 Tuan theo tieu chuan: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19



 Lop an toan thiet bi va nguon an toan thiet bi dien.



 Cac bo phan ap dung theo tieu chuan BF.



 Dau do cam bien nhiet: IPX1. Dau do SpO2: IPX2. Cong tac chan: 



3. Nguon dien:



 Nguon dien ngoai: Tong cong suat: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA, 



Muc trung binh: 100-240V, 50/60Hz, 400VA.



 Nguon dien trong: Pin Li-Ion, xac lai (3.7V 1 cell, 2700mA). Thoi 



gian xac day pin: 5h. Canh bao bang chuong truoc khi het pin 30 phut.



4. Cac thong so moi truong



 Nhiet do hoat dong tot: 20°C " 30°C (68°F " 86°F)



 Nhiet do luu tru va van chuyen: –20°C " 60°C (–4°F " 140°F)



 Do am hoat dong (khong co ngung tu): 0% " 90%



 Do cao: 0 -2000m (0 -6,561.68 ft)



3



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



 Ap suat: 79.051 kPa " 101.325 kPa.



 Nong do CO2 tren nem < 0.5% chuyen giao 750 ml/phut o moi 10cm 



mat nem.



 Van toc khong khi tren be mat nem: <0.3 m/s



 Thoi gian khoi dong lam am nong: 45 phut



5. Nhiet do khong khi (kiem soat nhiet do khong khi trong nong ap)



 Pham vi kiem soat nhiet do binh thuong :23,0 C " 37,0 C, 0,3 C



 Nhiet do vuot nguong: 37,1 C " 39,0 C, 0,3 C



 Pham vi kiem soat nhiet do: 20 C " 45,0 C, 0,3 C



6. Nhiet do tren da (kiem soat nhiet do da cua tre so sinh):



 Nhiet do binh thuong: 35,0 C " 37,5 C, 0,3 C



 Nhiet do vuot nguong: 37,6 C " 39,0 C, 0,3 C



 Pham vi kiem soat nhiet do: 25 C " 45,0 C, 0,3 C



7. Do am (kiem soat va do do am trong nong ap)



 Pham vi kiem soat do am : 40"95% RH, ±5%



 Pham vi hien thi do am : 15"99% RH, ±5% 



 Dieu chinh do am hon hop: Song sieu am va hoi nuoc



8. O2 (Kiem soat va do nong do O2 trong nong ap)



 Pham vi kiem soat: 18% " 100%, ±5%



9. Do trong luong tre so sinh



 Pham vi do: 0 " 10 kg, ±5g



10.Nhip tim (kiem soat nhip tim tre so sinh)



 Pham vi kiem soat: 25 " 240 nhip/phut, kha nang sai so: 3 nhip. 



 Thong so dem nhip dap: 1 nhip.



4



 Cong ty TNHH CAST Viet Nam



11. Masimo SpO2 (do SpO2 cua tre so sinh)



 Pham vi do SpO2: 1"100%



 Do chinh xac: Tre so sinh 70"100%.



 Sai so SpO2: 3 con so



 Thong so do: 1%



12. Am thanh bao dong: 73 dBA " 48 dBA


  1. I.       Cac tinh nang. 

-          Dieu khien on dinh nhiet do da.


-          Dieu khien chinh xac do am.


-          Thiet ke voi cau truc thoai mai co the dieu khien nang ha tam nem.


-          Man hinh theo doi TFT LCD 7 inch hien thi cac thong so.


-          Co the nang ha mot cach manh me.


-          Theo doi nong do O2 (tuy chon mua them)


-          Cong nghe SpO2 (tuy chon mua them)


III. Tinh nang ky thuat


  1. 1.      Thong so vat ly 

-          Kich thuoc co ban cua long ap:


-          Kich thuoc cua phu kien.


  1. 2.      Tieu chuan ap dung. 

-          Tuan theo tieu chuan: EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-19


-           Lop an toan thiet bi va nguon an toan thiet bi dien.


-          Cac bo phan ap dung theo tieu chuan BF.


-          Dau do cam bien nhiet: IPX1. Dau do SpO2: IPX2. Cong tac chan: IPX1.


  1. 3.      Nguon dien: 

-          Nguon dien ngoai: Tong cong suat: 100 – 240 V, 50/60Hz, 950VA,


-          Muc trung binh: 100-240V, 50/60Hz, 400VA. 


-          Nguon dien trong: Pin Li-Ion, xac lai (3.7V 1 cell, 2700mA).


-          Thoi gian xac day pin: 5h. Canh bao bang chuong truoc khi het pin 30 phut.


  1. 4.      Cac thong so moi truong 

4  Ap suat:




RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

SẢN PHẨM PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

THÔNG TIN ĐA DẠNG

Chi tiết từng loại hàng

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN KINH TẾ

Các tin cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

Cần Mua Bán ? www.canmuaban.net Hà Nội, Việt Nam 75 Đinh Tiên Hoàng VN-HN 10000 VN ‎0900000000